binh đao
(cũ, văn chương) binh khí như gươm, đao, v.v. (nói khái quát); dùng để chỉ việc chiến tranh: nạn binh đao * "Ngẫm từ gây việc binh đao, Đống xương Vô định đã cao bằng đầu." (TKiều)