binh cách
(cũ, văn chương) khí giới và áo giáp (hoặc cái mộc) bằng da; dùng để chỉ việc chiến tranh, về mặt giặc giã, loạn lạc: "Rằng: Nàng chút phận hồng nhan, Gặp cơn binh cách nhiều nàn cũng thương!" (TKiều)