Ấn T để tra

binh tình 

danh từ
 

() tình hình quân sự: "Đêm khuya lét thấy binh tình, Ngọn cờ ngơ ngác trống canh trễ tràng." (HT) 

tình hình diễn biến (của một sự việc rắc rối, phức tạp): nghe ngóng binh tình