Ấn T để tra

bo bo 

danh từ
 

tên gọi thông thường của ý dĩ: "Chim quyên ăn trái bo bo, Thương người dệt lụa trao go một mình." (ca dao) 

danh từ
 

(khẩu ngữ) cao lương: cơm trộn bo bo 

danh từ
 

(phương ngữ, khẩu ngữ) xuồng máy: cho bo bo chạy dọc theo bờ sông 

không chịu rời ra, bỏ ra (tiền bạc, của cải) cho ai, cứ một mực giữ chặt lấy: bo bo giữ của * "Của mình thì giữ bo bo, Của người thì thả cho bò nó ăn." (ca dao)