Ấn T để tra

buồng 

danh từ
 

tập hợp gồm nhiều nhánh quả trên một cuống chung ở một số cây như cau, chuối, v.v.: buồng chuối * "Ai về tôi gửi buồng cau, Buồng trước kính mẹ, buồng sau kính thầy." (Cdao) 

tập hợp gồm hai hoặc nhiều cái cùng loại xếp thành chùm trong cơ thể động vật: buồng phổi * buồng gan 

danh từ
 

phần không gian của nhà ở được ngăn riêng bằng tường, vách, có công dụng riêng và thường kín đáo: "Nhà anh chỉ có một gian, Nửa thì làm bếp, nửa toan làm buồng." (Cdao) 

khoảng không gian kín trong máy hoặc thiết bị, có một công dụng riêng nào đó: buồng đốt của động cơ đốt trong