Ấn T để tra

bung 

danh từ
 

nồi rất to, miệng rộng, thường bằng đồng.

động từ
 

bật tung ra: nón đã bung vành * đạp bung cánh cửa 

động từ
 

nấu với nhiều nước cho chín nhừ: cà bung * bung ngô