Ấn T để tra

bung xung 

danh từ
 

vật để đỡ tên đạn khi ra trận ngày xưa; thường dùng để ví người bị lợi dụng hoặc chịu đỡ đòn thay cho người khác: "Thân em đi lấy chồng chung, Khác nào như cái bung xung chịu đòn!" (ca dao)