Ấn T để tra

cúp 

danh từ
 

đồ mĩ nghệ dùng làm giải thưởng trong cuộc thi đấu thể thao, thường để trao cho người hoặc đội đoạt chức vô địch: cúp vàng luân lưu * đoạt cúp 

động từ
 

gập hẳn xuống và cong vào trong: con chó cúp đuôi chạy mất 

động từ
 

(Khẩu ngữ) cắt, không trả hoặc không cho hưởng (cái lẽ ra được hưởng): tháng này bị cúp lương * cúp nước * cúp máy (tắt máy điện thoại) 

(Phương ngữ) cắt tóc: tóc cúp ngắn 

(Khẩu ngữ) cắt (bóng): một cú cúp bóng điệu nghệ