Ấn T để tra

cằn cỗi 

tính từ
 

(đất trồng trọt) cằn quá, không còn chút màu mỡ: ruộng đất cằn cỗi 

không đủ sức lớn và phát triển, sớm trở nên già cỗi, do thiếu điều kiện dinh dưỡng: cây cối cằn cỗi * một bóng người già nua cằn cỗi 

mất hết sức sống, sức sáng tạo, do không được nuôi dưỡng, bồi dưỡng tốt: tâm hồn cằn cỗi