Ấn T để tra

cục 

danh từ
 

khối nhỏ và đặc, thường không có hình thù nhất định: cục phấn * bột vón thành cục * mua nhà trả tiền một cục (kng; trả luôn một lần) 

danh từ
 

cơ quan quản lí một ngành công tác chuyên môn của nhà nước, thường trực tiếp thuộc quyền quản lí của bộ hay tổng cục: cục quản lí xuất nhập cảnh * cục điện ảnh 

tính từ
 

(tính) dễ nổi cáu và có những phản ứng bằng lời nói, cử chỉ thô bạo, hung tợn: tính hiền nhưng cục