chít
cháu đời thứ sáu, con của chút.
quấn chặt khăn trên đầu: đầu chít khăn
(đồ mặc) bó sát vào thân hình: áo chít lấy thân mình
khâu, may cho hẹp lại: quần chít ống
bịt kín chỗ rò, chỗ hở bằng một chất gì đó: chít khe hở * chít lỗ thủng bằng nhựa đường