Ấn T để tra

chổi 

danh từ
 

đồ dùng để quét, thường làm bằng cây chổi (thanh hao), rơm, cọng cây, v.v.: bện chổi rơm * cầm chổi quét nhà 

danh từ
 

chổi than (nói tắt).