Ấn T để tra

dông dài 

tính từ
 

(nói, viết) lan man, không đâu vào đâu, làm tốn thì giờ một cách vô ích: ăn nói dông dài * "Lời quê chắp nhặt dông dài, Mua vui cũng được một vài trống canh." (TKiều) 

lông bông, kéo dài thì giờ vô ích: ăn chơi dông dài