Ấn T để tra

dềnh dàng 

tính từ
 

chậm chạp, không khẩn trương, để mất nhiều thì giờ vào những việc không cần thiết: làm ăn dềnh dàng * đã muộn lại còn dềnh dàng mãi! 

tính từ
 

(phương ngữ) to lớn và gây cảm giác cồng kềnh: thân hình cao lớn dềnh dàng