dữ
(người hoặc vật) có những hành vi, biểu hiện đáng sợ, tỏ ra sẵn sàng làm hại hoặc gây tai hại cho người khác, vật khác: hổ dữ * sóng dữ * bà ta dữ lắm!
có chứa những điều không hay hoặc có thể mang lại tai hoạ một cách đáng sợ: nhận được tin dữ * việc này lành ít, dữ nhiều
(Phương ngữ, hoặc kng) (sự việc diễn ra, biểu hiện ra) có cường độ rất mạnh, ở mức độ cao khác thường: gió thổi rất dữ * suy nghĩ dữ lắm