Ấn T để tra

eo óc 

tính từ
 

từ gợi tả những tiếng kêu (thường là tiếng gà gáy) cùng nổi lên đây đó, nghe văng vẳng, không rõ: tiếng gà trưa eo óc 

từ gợi tả những tiếng nói nghe khó chịu phát ra một cách dai dẳng: những lời mỉa mai eo óc