eo sèo
từ mô phỏng tiếng người ồn ào, lộn xộn từ xa vọng lại: "Lặn lội thân cò khi quãng vắng, Eo sèo mặt nước buổi đò đông." (TrTXương; 4)
kêu ca, phàn nàn một cách khó chịu: bị vợ eo sèo