Ấn T để tra

gồng gánh 

động từ
 

mang chuyển đồ đạc bằng quang gánh (nói khái quát): gồng gánh hàng đi chợ 

danh từ
 

(hiếm) như quang gánh: gồng gánh, thúng mủng ngổn ngang