Ấn T để tra

gai góc 

danh từ
 

gai (nói khái quát); thường dùng để ví những khó khăn, trở ngại cần phải vượt qua: bụi cây đầy gai góc * gặp nhiều gai góc trên đường đời 

tính từ
 

(hiếm) có nhiều khó khăn không dễ vượt qua, không dễ giải quyết: vấn đề quá gai góc 

khó tính trong quan hệ, làm cho người khác thấy khó chịu, không muốn gần: tính tình gai góc