Ấn T để tra

gang 

danh từ
 

khoảng cách tối đa có được giữa đầu ngón tay cái và đầu ngón tay giữa khi dang thẳng bàn tay, thường dùng làm đơn vị đo độ dài, khoảng bằng 20 centimet: "Đời người có một gang tay, Ai hay ngủ ngày chỉ được nửa gang." (Cdao) 

danh từ
 

hợp kim của sắt với carbon và một số nguyên tố, thường dùng để đúc đồ vật: chảo gang * nấu cơm bằng nồi gang 

động từ
 

(Thông tục) dùng tay banh rộng (mồm) ra: gang mồm nó ra