Ấn T để tra

giăng 

danh từ
 

(, hoặc ph)

động từ
 

làm cho căng thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên bề mặt: nhện giăng tơ * giăng dây thép gai * giăng lưới bắt cá 

bủa ra khắp, tựa như giăng lưới: sương giăng đầy trời