giết
làm cho bị chết, một cách có chủ ý: giết giặc * can tội giết người
làm cho chết để lấy thịt ăn: giết lợn ăn mừng
giết chóc giết nhiều người một cách dã man: cảnh giết chóc tàn bạo
giết hại giết chết một cách dã man, vì mục đích xấu xa, vô lương tâm: bị địch giết hại
giết mổ giết gia súc để lấy thịt (nói khái quát): lò giết mổ * dây chuyền giết mổ
giết thịt (khẩu ngữ) làm thịt
giết thì giờ, giết thời gian làm việc gì đó chỉ cốt cho qua thời gian rỗi rãi: đọc sách để giết thì giờ