Ấn T để tra

hèn 

tính từ
 

rất kém bản lĩnh, thường do nhút nhát sợ sệt, đến mức đáng khinh: đánh lén là hèn * đồ hèn! (tiếng chửi mắng) 

ở địa vị thấp kém trong xã hội và bị coi thường, thường vì nghèo, vì yếu thế: phận hèn * không phân biệt sang hèn 

kém, chẳng ra gì về khả năng: tài hèn sức mọn * "(...) Hùm thiêng khi đã sa cơ cũng hèn!" (TKiều)