Ấn T để tra

hiếu 

danh từ
 

lòng kính yêu và biết ơn đối với cha mẹ: đạo hiếu * một người con có hiếu * giữ tròn chữ hiếu 

việc tang lễ của cha mẹ, của người hàng trên trong gia đình nói chung: việc hiếu, việc hỉ 

tính từ
 

có lòng kính yêu, hết lòng chăm sóc cha mẹ: người con hiếu 

. yếu tố gốc Hán dùng ghép trước để cấu tạo tính từ, với nghĩa ham thích, coi trọng, như: hiếu học, hiếu khách, hiếu danh, v.v..