Ấn T để tra

hàn 

động từ
 

nối liền hai bộ phận kim loại với nhau bằng cách làm cho nóng chảy: hàn hai ống thép * hàn cửa sắt 

làm cho liền kín lại chỗ bị vỡ, bị nứt, thủng: hàn ống nước * hàn chiếc răng sâu * hàn con đê 

tính từ
 

(Ít dùng) lạnh: "Bệnh trần đòi đoạn tân toan, Lửa cơ đốt ruột, dao hàn cắt da." (CO) 

(cơ thể) ở tạng lạnh, với những biểu hiện như: sợ rét, chân tay lạnh, tiểu tiện nhiều, v.v. (theo cách nói của đông y): máu hàn