hãm
cho nước sôi vào chè hay dược liệu và giữ hơi nóng một lúc để lấy nước cốt đặc: hãm một ấm trà * hãm chè xanh
làm cho giảm bớt hoặc ngừng vận động, hoạt động, phát triển: hãm phanh cho xe chạy chậm lại * hãm tiết canh
làm cho (đối phương) lâm vào thế không thể tự do hoạt động, hành động: hãm thành * bị địch hãm lại trong thành phố
(khẩu ngữ) có tác dụng đem lại vận rủi, làm cho gặp điều không may: thằng cha trông hãm lắm!