Ấn T để tra

hãm 

động từ
 

cho nước sôi vào chè hay dược liệu và giữ hơi nóng một lúc để lấy nước cốt đặc: hãm một ấm trà * hãm chè xanh 

động từ
 

làm cho giảm bớt hoặc ngừng vận động, hoạt động, phát triển: hãm phanh cho xe chạy chậm lại * hãm tiết canh 

động từ
 

làm cho (đối phương) lâm vào thế không thể tự do hoạt động, hành động: hãm thành * bị địch hãm lại trong thành phố 

tính từ
 

(khẩu ngữ) có tác dụng đem lại vận rủi, làm cho gặp điều không may: thằng cha trông hãm lắm!