Ấn T để tra

 

danh từ
 

(Phương ngữ) (cây) cọ.

động từ
 

đắp thêm, tạo thêm một lớp bằng vật liệu chắc ốp sát vào thành, vào chân để giữ cho khỏi sụt lở, xói mòn: chân tháp được kè bằng đá hộc * kè chân đê 

danh từ
 

công trình thường xây bằng đá ở bờ biển, bờ sông để chống xói lở hoặc để ngăn các nhánh sông nhằm tăng lưu lượng nước ở dòng chính: kiểm tra hệ thống đê, kè trước mùa lũ * bờ ao được xây kè 

động từ
 

(Ít dùng) theo sát bên cạnh để dẫn hoặc dìu đi: đi kè bên cạnh