ké
người già, theo cách gọi của một số dân tộc miền núi: ông ké
tên gọi chung một số loài cây quả có gai móc.
(Khẩu ngữ) nhờ để làm việc gì cùng với người khác, coi như phụ thêm vào: ngồi ké bên cạnh * xem ké tờ báo