Ấn T để tra

kém 

tính từ
 

ở mức thấp so với cái đưa ra để so sánh: sản lượng lúa năm nay kém năm ngoái * cô em kém cô chị năm tuổi 

ở trình độ hoặc khả năng thấp hơn so với cái trung bình: học lực kém * mắt kém * khả năng tiếp thu hơi kém 

ở mức thấp hơn, giảm sút so với bình thường: dạo này ăn ngủ đều kém * mặt kém vui * học càng ngày càng kém 

còn thiếu bao nhiêu đó mới đủ số tròn được nói đến: sáu giờ kém hai mươi phút * kém hai tuổi nữa là tròn bảy mươi 

(giá thóc, gạo) đắt, cao so với mức bình thường: thóc cao gạo kém