Ấn T để tra

kén 

danh từ
 

tổ bằng tơ của một số loài sâu bướm dệt ra để ẩn lúc hoá nhộng: tằm làm kén 

bọc sinh sản có vỏ cứng do một số loài sâu bọ tạo ra: kén sán * sâu đã làm kén 

động từ
 

tìm chọn kĩ theo tiêu chuẩn nhất định: kén rể * cấy lúa phải kén mạ, nuôi cá phải kén giống (tng) 

có những đòi hỏi riêng về tiêu chuẩn, thường cao hơn nhiều so với bình thường trong việc lựa chọn (hàm ý khó tính): kén ăn * già kén kẹn hom (tng)