Ấn T để tra

kê kích 

động từ
 

(hiếm) kê khai (khoản nào đó) cao hơn so với thực tế: kê kích chi phí để trốn thuế 

(khẩu ngữ) nói chêm vào để đùa vui, chế giễu hoặc chọc tức: kê kích lẫn nhau