Ấn T để tra

kênh 

danh từ
 

công trình dẫn nước được đào, đắp trên mặt đất, phục vụ cho thuỷ lợi, giao thông: con kênh * dòng kênh 

đường thông tin liên lạc chiếm một khoảng tần số nhất định.

con đường, cách thức riêng để làm việc gì: tạo thêm nhiều kênh để huy động vốn 

động từ
 

nâng một bên, một đầu vật nặng cho cao lên một chút: kênh một đầu tủ lên để lùa chổi vào quét 

tính từ
 

có vị trí lệch đi, không cân, không ăn khớp: nắp vung đậy bị kênh * tủ kê bị kênh