Ấn T để tra

 

danh từ
 

(phương ngữ) vây cá: cá giương kì 

danh từ
 

khoảng thời gian nhất định xảy ra tương đối đều đặn của một hiện tượng tự nhiên nào đó hoặc thực hiện tương đối đều đặn một việc nào đó theo quy định: một năm học gồm có hai kì * sáu tháng họp một kì * kì thi đại học 

động từ
 

dùng tay hoặc vật nào đó xát qua xát lại nhiều lần làm cho sạch lớp bẩn bám ngoài da: kì lưng * kì cho sạch ghét 

tính từ
 

(phương ngữ) lạ đến mức làm người ta phải ngạc nhiên: câu chuyện nghe có vẻ rất kì * tính cô ta hơi kì 

kết từ
 

từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả nhằm đạt cho được mới thôi của việc vừa nói đến: làm cho kì xong mới thôi * đòi cho kì được