Ấn T để tra

kì cạch 

tính từ
 

từ gợi tả tiếng phát ra nghe trầm, không đều nhưng liên tiếp do các vật cứng va chạm nhau trong hoạt động lao động thủ công: tiếng đập sắt kì cạch 

động từ
 

làm việc gì, thường là lao động chân tay, hí hoáy trong thời gian khá lâu: kì cạch chữa chiếc xe đạp hỏng