Ấn T để tra

kìm (Nam cũng kềm)

danh từ
 

dụng cụ bằng kim loại có hai mỏ và hai càng bắt chéo để kẹp chặt: kìm điện * dùng kìm để nhổ đinh 

động từ
 

tác động nhằm làm cho tốc độ vận động chậm lại, cường độ hoạt động yếu đi, hoặc làm cho phải ngừng lại, không diễn ra: kìm ngựa cho đi chậm lại * không kìm được cơn xúc động