Ấn T để tra

kích 

danh từ
 

chỗ nối liền thân áo trước với thân áo sau ở dưới nách: áo may hơi chật kích 

tính từ
 

(áo, quần) hơi chật, do may không vừa: áo may bị kích * quần may hơi kích đùi 

danh từ
 

binh khí thời cổ, cán dài, mũi nhọn, một bên có ngạnh, dùng để đâm.

động từ
 

nâng vật nặng lên cao dần, từng ít một, bằng dụng cụ: kích ô tô lên để thay lốp 

danh từ
 

dụng cụ chuyên dùng để kích: loại kích 20 tấn 

động từ
 

(khẩu ngữ) đánh bằng hoả lực pháo: pháo địch đang kích tới tấp 

động từ
 

(khẩu ngữ) nói chạm đến lòng tự ái của ai để người đó bực tức mà làm việc gì theo ý mình: bị bạn kích * kích nhau uống rượu