Ấn T để tra

kín 

động từ
 

(Phương ngữ) lấy, gánh (nước): ra sông kín nước 

tính từ
 

ở trạng thái ngăn cách làm cho không có gì có thể lọt qua được: ngồi ở chỗ kín gió * kín như bưng * vết thương đã kín miệng 

ở trạng thái không còn chỗ nào trống để có thể chen gì thêm vào được nữa: sao kín trời * bèo nở kín mặt ao * người xem ngồi kín cả gian phòng 

không để lộ ra cho bên ngoài có thể thấy được: lấp kín miệng hầm * cất kín trong tủ * bịt kín lỗ thủng 

không để lộ ra cho người ngoài biết: bỏ phiếu kín * họp hội kín 

không để cho có chỗ nào sơ hở khiến đối phương có thể lợi dụng được: miếng võ kín * nước cờ kín