Ấn T để tra

kín đáo 

tính từ
 

kín để có thể tránh được những tác động, những điều không có lợi từ bên ngoài: cất ở một chỗ kín đáo * kín đáo quan sát 

không để cho những suy nghĩ, tình cảm của mình có những biểu hiện làm người ngoài dễ thấy được: một cô gái kín đáo * nụ cười kín đáo