Ấn T để tra

kính 

danh từ
 

thuỷ tinh hình tấm, được sử dụng vào nhiều việc khác nhau: tủ kính * nhà kính * cửa có lắp kính 

đồ dùng để đeo bảo vệ mắt hoặc để nhìn được rõ hơn, gồm một khung gọng có lắp hai miếng kính nhỏ: đeo kính bảo hộ lao động * kính cận * kính lão 

dụng cụ quang học có bộ phận chủ yếu là một thấu kính hoặc hệ thống thấu kính: kính hiển vi * kính hội tụ * kính lúp 

động từ
 

có thái độ rất coi trọng đối với người trên: kính thầy yêu bạn * thờ mẹ kính cha 

từ dùng để biểu thị thái độ coi trọng, sự lễ độ đối với người đọc, người nghe, nhiều khi chỉ có tính chất hình thức, xã giao: kính thưa các vị đại biểu * kính thư 

(Phương ngữ, hoặc kc) dâng biếu thức ăn, vật dùng: "Ai về tôi gửi buồng cau, Buồng trước kính mẹ, buồng sau kính thầy." (Cdao)