Ấn T để tra

kính cẩn 

tính từ
 

tỏ rõ sự kính trọng bằng điệu bộ, cử chỉ, nét mặt rất nghiêm trang: kính cẩn nghiêng mình trước hương hồn các liệt sĩ * vẻ mặt hết sức kính cẩn