Ấn T để tra

kíp 

danh từ
 

bộ phận gây nổ của lựu đạn, mìn, bộc phá, vv: tháo kíp bom nổ chậm 

danh từ
 

() ca: đã đến giờ đổi kíp 

(khẩu ngữ) nhóm người được tổ chức ra để cùng làm với nhau một nhiệm vụ lao động, sản xuất cụ thể: hai người ở cùng một kíp * kíp thợ 

tính từ
 

() gấp đến mức phải làm ngay, không thể để chậm trễ: việc kíp phải làm ngay * "Liêu Dương cách trở sơn khê, Xuân đường kíp gọi Sinh về hộ tang." (TKiều)