Ấn T để tra

kẹp 

động từ
 

giữ chặt lấy ở giữa bằng cách ép mạnh lại từ hai phía: kẹp quyển vở vào nách * kẹp vào giữa hai ngón tay 

(hiếm) như kẹt: súng kẹp đạn 

danh từ
 

đồ dùng gồm hai thanh hoặc hai mảnh cứng để kẹp và giữ chặt đồ vật: kẹp tóc * kẹp tài liệu * cái kẹp quần áo 

thanh kim loại uốn cong, có gờ ở hai cạnh để kết giữ nhiều viên đạn cùng được lắp vào súng một lần.