Ấn T để tra

kẹt 

động từ
 

bị giữ lại, mắc lại, không đi qua, đi ra được: bị kẹt xe * kẹt giữa dòng người 

(Nam) gặp khó khăn, khó xử, khó giải quyết: không mượn được tiền thì kẹt lắm * kẹt tiền (= thiếu tiền) 

tính từ
 

từ mô phỏng tiếng phát ra nghe đanh như tiếng của hai vật cứng cọ xát mạnh vào nhau: có tiếng kẹt cửa