kẻ
người hoặc những người như thế nào đó, nhưng không nói cụ thể là ai: kẻ bị hại * ăn quả nhớ kẻ trồng cây (tng)
người hoặc những người như thế nào đó, không nói cụ thể là ai, nhưng hàm ý coi thường, coi khinh: kẻ cướp * kẻ vô ơn bạc nghĩa
người hoặc những người như thế này, nói trong quan hệ đối lập nào đó với người hoặc những người như thế kia: kẻ ra người vào tấp nập
(Từ cũ) đơn vị dân cư, thường là nơi thành thị hoặc nơi có chợ búa: kẻ chợ * "Đồn rằng Kẻ Lạng vui thay, Đi ba bốn ngày kể đã lắm công." (Cdao)
tạo nên đường hoặc nét thẳng trên một bề mặt bằng cách vạch theo mép của thước hoặc của một vật thẳng nói chung: giấy có kẻ ô * kẻ hai đường thẳng song song
tạo nên những đường nét đẹp bằng cách tô vẽ cẩn thận, tỉ mỉ: kẻ biển quảng cáo * kẻ lông mày