Ấn T để tra

kẻ cả 

danh từ
 

người ở địa vị cao hơn tất cả những người khác (thường hàm ý chê): kẻ cả trong làng 

huênh hoang, tỏ vẻ ta đây hơn người: nói bằng giọng kẻ cả và dạy đời