Ấn T để tra

kẻng 

danh từ
 

vật bằng kim loại, dùng đánh ra tiếng để báo hiệu: đánh kẻng báo động 

tính từ
 

(khẩu ngữ) đẹp một cách bảnh bao, trau chuốt (thường nói về nam giới): kẻng trai