Ấn T để tra

kế 

danh từ
 

cách khôn khéo nghĩ ra để giải quyết, ứng phó với một vấn đề hay tình huống khó khăn nào đó: tìm kế hoãn binh * tính kế sinh nhai * trăm phương ngàn kế 

động từ
 

tiếp theo, nối liền theo ngay sau khi một hoạt động, một quá trình khác vừa kết thúc: mùa nọ kế mùa kia * sáng dậy phải tập thể dục, kế đó mới làm gì thì làm 

tính từ
 

ở vị trí liền ngay bên cạnh: người ngồi kế bên * nhà ở kế đường tàu