kết
đan, bện: kết thừng * cổng chào kết bằng lá dừa * kết tóc xe tơ (tng)
tập hợp lại và làm cho gắn chặt với nhau thành một khối: chặt tre kết bè * kết bè lại với nhau
gắn bó với nhau bằng quan hệ tình cảm thân thiết: kết bạn * kết tình anh em
dính bết vào nhau: nhựa cây kết đặc lại
phát triển thành quả, củ, từ hoa hay rễ: đơm hoa kết trái
(phần mộ tổ tiên) được đặt nơi mạch đất tốt (theo thuật phong thuỷ), nên đưa lại nhiều may mắn cho con cháu, theo quan niệm dân gian: ngôi mộ kết
(Khẩu ngữ) kết thúc hoặc kết luận (nói tắt): phần kết bài * viết dở đoạn kết
(quân bài) làm thành đôi hoặc bộ ba, thắng ở cuối ván bài (trong một số trò chơi đánh bài): bài kết * kết tốt đen