Ấn T để tra

kết cấu 

danh từ
 

tập hợp các cấu kiện riêng rẽ của công trình xây dựng hay máy móc kết hợp lại, làm thành một thể có chức năng thống nhất: kết cấu bê tông * kết cấu giàn khoan 

sự phân chia và bố trí các phần, các chương mục theo một hệ thống nhất định để thể hiện nội dung của tác phẩm: bài viết có kết cấu chặt chẽ