kể
nói lại một cách có đầu có đuôi cho người khác nghe: kể lại những điều mắt thấy tai nghe * nghe bà kể chuyện đời xưa
nói ra lần lượt từng điều để cho người khác biết rõ: kể công * kể tên từng người
tính đến, để ý đến, coi là có ý nghĩa, là đáng quan tâm: làm việc không kể ngày đêm * tình yêu không kể sang hèn
tính ra: đông quá, kể phải đến cả nghìn người * mình đến đây kể cũng hơn ba năm rồi
coi là, coi như là: làm được như vậy, kể cũng là giỏi * việc này kể như xong
hay tr từ biểu thị ý khẳng định về điều nghĩ thấy có lẽ đúng như thế: cô ta kể cũng đẹp * nó nói kể cũng có lí